mặc dù (… nhưng ...), tuy (… nhưng …) • (Curzon) tuy … nhưng • (aunque estaba lloviendo, fuimos a pasear) mặc dù trời mủa nhưng chúng tôi vẫn đi dạo
cuando
khi (a menudo acompañada por: …, thì…) • (~ yo era niño) khi tôi kòn là một đứa trẻ • (cuándo estoy contento canto) khi vui thì tôi hát
en caso de que
(en caso de que…) trong trường hợp
para (conj)
để • (para ir al trabajo) để đi làm
para que
--
porque
vì • (porque …, entonces …) vì …, nên … • (Curzon) vì, bởi vì, tại vì • (tengo que levantarme temprano porque mi casa está lejos de mi oficina) tôi phải dậy sớm vì (bởi vì, tại vì) nhà tôi ở xa cơ quan
pues
(introduciendo consecuencia, muletilla) thì
que (conj compl)
rằng, là, -- • (no le dejes saber que me catearon) đừng cho nó biết (là) tôi trượt • (espero que me ayuden) tôi hi vọng (rằng) họ sẽ giúp tôi
si (condicional; v.tb.'si no', 'si yo fuera tú')
nếu, nếu… (, thì…) • (si lo hubiera sabido, habría comido) nếu biết trước tôi đã ăn (lit: si saber antes yo PS comer) • (si no llueve jugaré al tenis) nếu trời không mưa thì tôi sẽ chơi ten nít